Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện tử rất có lợi cho việc mở rộng kiến thức chinh phục ngôn ngữ Trung Quốc từ cơ bản đến nâng cao. “Điện tử” trong tiếng Trung là 电子 /Diànzǐ/, trong quá trình làm việc ở nhà máy điện tử, người lao động sẽ được tiếp xúc với rất nhiều thiết bị, linh kiện điện tử tiêu dùng. Nếu không biết nhiều từ mới chuyên về điện tử thì sẽ rất khó để có thể làm việc hiệu quả và trao đổi thông tin với quản lý. Hiểu được điều đó, trung tâm Tiếng Trung Khánh Linh xin giới thiệu những từ vựng tiếng Trung và ngữ pháp chuyên ngành điện trong bài viết này để giúp bạn có thể tự tin hơn khi giao tiếp công việc.
Từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện tử thông dụng
Từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện thông dụng gồm những thiết bị chuyên ngành điện tử, từ vựng tiếng Trung về điện gần gũi với cuộc sống và được chúng ta sử dụng hàng ngày.
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành điện tử
Từ vựng tiếng Trung về điện, chuyên ngành điện tử khi sử dụng giao tiếp hàng ngày có những mẫu câu như thế nào? Cùng xem một số gợi ý dưới đây nhé!
Tiếng Trung linh kiện điện thoại
Từ vựng tiếng Trung về điện, từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện bao gồm những từ vựng liên quan đến linh kiện điện thoại, cùng tìm hiểu trong danh sách dưới đây nhé!
Khi học từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện, từ vựng tiếng Trung về điện, đặc biệt là chuyên ngành điện tử, bạn cần nắm bắt được những từ dưới đây – thuộc về đồ dùng điện chuyên ngành:
Tiếng Trung một số thương hiệu máy tính, điện thoại, đồ điện tử nổi tiếng
Danh sách những từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện tử, từ vựng tiếng Trung về điện nổi tiếng dưới đây không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ tiếng Trung mà còn giúp bạn cải thiện vốn kiến thức chuyên ngành điện tử đấy!
Tiếng Trung chuyên ngành điện tử – linh kiện điện tử (nói chung)
Ngoài từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện, chuyên ngành điện tử còn bao gồm các từ vựng tiếng Trung về linh kiện điện tử, từ vựng tiếng Trung về điện.
Đoạn hội thoại 1: Mẫu câu giao tiếp thường gặp
1. Này, mấy hôm nay bạn có nghe qua về một khái niệm mới không?
喂,这几天你听说过 一个新兴的概念吗? Wèi, zhè jǐ tiān nǐ tīng shuōguò yí gè xīnxīng de gàiniàn ma?
2. Là cái gì thế? 是什么呀? Shì shénme ya?
3. Đó là Internet Of Everything, Internet của vạn vật, cũng có
那是万物互联网,也 有人把它叫做万物 网 Nà shì wànwù hùliánwǎng, yěyǒu rén bǎ tā jiàozuò wànwù wǎng
4. Ồ, cái mà bạn nói là cái này à
5.Tôi nghe qua rồi, đây là một sản phẩm công nghệ cao trong tương lai
我听过,这是一个将 来的高技术产品。 Wǒ tīngguò, zhè shì yí gè jiānglái de gāo jìshù chǎnpǐn
6. Hay có thể nói là mọi thứ đều có thể trao đổi và truyền tải thông tin cho nhau thông qua Internet của vạn vật
就是说以后通过万物互联网所有的东西都可以连接在一起以便传输和交换信息 Jiùshì shuō yǐhòu tōngguò wànwù hùliánwǎng suǒyǒu de dōngxī dōu kěyǐ liánjiē zài yì qǐ yǐbiàn chuánshū hé jiāohuàn xìnxī
7. Khái niệm này là do ai nghĩ ra thế nhỉ?
这个概念是谁想出来 的呀? Zhège gàiniàn shì shuí xiǎng chūlái de ya?
8. Tôi không biết, chắc là một nhân viên kỹ thuật trình độ cao của Google
我不知道,没准儿是谷歌的某一名高水平的技术员 Wǒ bù zhīdào, méizhǔnr shìgǔgē de mǒu yì míng gāoshuǐpíng de jìshùyuán
谷歌简直太厉害了Gǔgē jiǎnzhí tài lìhàile.
10. Đúng mà, bây giờ Google là công ty lớn nổi tiếng khắp thế giới mà
是啊,现在谷歌是全世界有名的大公司 啊 Shì a, xiànzài gǔgē shì quán shìjiè yǒumíng de dà gōngsī a
11. Bạn thường sử dụng dịch vụ của Google không?
你常常用谷歌的业务吗? Nǐ chángcháng yòng gǔgē de yèwù ma?
12. Tất nhiên là có chứ, cuộc sống vàcông việc của tôi không thể tách rời Google được
那当然了,我的生活 和工作都离不开谷 歌 Nà dāngránle, wǒ de shēnghuó hé gōngzuò dōu lí bù kāi gǔgē
13. Thế à? Bạn đã coi Google là vợ của mình rồi đó.
是吗?你都把谷歌当成自己的爱人了吧 Shì ma? Nǐ dōu bǎ gǔgē dàngchéng zìjǐ de àirénle ba
14. Cũng có thể nói như vậy, bởi vì Google đối với tôi mà nói là một công cụ tìm kiếm vô cùng tiện lợi
也可以这么说,因为谷歌对我来说是一个非常方便的搜索工具 Yě kěyǐ zhème shuō, yīnwègǔgē duì wǒ lái shuō shì yí gèfēi cháng fāngbiàn de sōusuǒ gōngjù
15. Nếu như tôi cần tìm thông tin gì thì tôi sẽ nghĩ ngay đến Google.
如果我需要查找什么 信息的话我都会想到谷歌。 Rúguǒ wǒ xūyào cházhǎo shénme xìnxī dehuà wǒ dōu huìxiǎngdào gǔgē
16. Tôi cũng vậy, tôi thường xuyên dùng công cụ tìm kiếm của Google để tìm các tài liệu học tiếng Trung
我也是,我经常用谷 歌的搜索工具查找学习汉语资料 Wǒ yěshì, wǒ jīngcháng yòng gǔgē de sōusuǒ gōngjù cházhǎo xuéxí hànyǔ zīliào
17. Tôi thấy là thông tin gì đều có thể tìm được ở trên Google
我觉得什么需要的信息都可以通过谷歌找得到。 Wǒ juéde shénme xūyào de xìnxī dōu kěyǐ tōngguò gǔgē zhǎo de dào
18. Ừ, chức năng tìm kiếm của Google quá mạnh rồi.
恩,谷歌的搜索功能 太强了。 Ēn, gǔgē de sōusuǒ gōngnéng tài qiángle.
19. Ngoài công cụ tìm kiếm của Google ra, bạn thấy có cái nào khác không?
除了谷歌的搜索工具,你看有没有其他的呢? Chúle gǔgē de sōusuǒ gōngjù, nǐ kàn yǒu méiyǒu qítā de ne?
20.Trước mắt chỉ có hai công cụ tìm kiếm, đó chính là công cụ tìm kiếm Bing của Microsoft và Yahoo
Mùqián zhǐyǒu liǎng gè sōu suǒgōngjù, nà jiùshì wēiruǎn de bì yìng hé yǎhǔ de sōusuǒ gōngjù
21. Tôi khá là thích dùng bộ máy tìm kiếm của Google
Wǒ bǐjiào xǐhuān yòng gǔgē de sōusuǒ yǐnqíng.
22. Tôi cũng giống bạn thích bộ máy tìm kiếm của Google
我也跟你一样喜欢用谷歌的搜索引擎。 Wǒ yě gēn nǐ yí yàng xǐhuān yòng gǔgē de sōusuǒ yǐnqíng
23. Bạn có website riêng không?
你有自己的网站吗? Nǐ yǒu zìjǐ de wǎngzhàn ma?
24. Tất nhiên là có rồi 当然有啊 Dāngrán yǒu a
25. Bây xây dựng website mấy năm rồi?
你建立网站几年了? Nǐ jiànlì wǎngzhàn jǐ niánle?
26. Gần 10 năm rồi. 差不多二十年了。 Chàbùduō èr shí niánle.
Tiếng Trung linh kiện máy tính cần thiết trong chuyên ngành điện tử
Ngoài từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện, từ vựng tiếng Trung về điện, những từ vựng có liên quan đến linh kiện máy tính cũng vô cùng cần thiết cho những người có nhu cầu học tiếng Trung đi làm chuyên ngành điện tử.
Từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện, đồ dùng điện tử
Từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện, chuyên ngành điện tử còn phải kể đến từ vựng tiếng Trung liên quan đến những đồ dùng điện tử. Cùng tìm hiểu chi tiết từ vựng tiếng Trung về điện nhé!
Mẫu hội thoại giao tiếp mua đồ điện gia dụng dùng từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện, từ vựng tiếng Trung về điện.
Khi mua đồ dụng chuyên ngành điện tử, bạn có thể áp dụng một số từ vựng tiếng Trung về điện như sau:
Có nên mua thiết bị điện tử qua mạng?
Chúng ta đang sống trong thời kỳ công nghệ số, việc mua hàng qua mạng đã trở thành việc quá đỗi bình thường với bất kỳ ngành nghề nào. Vì thế, sẽ không loại bỏ trường hợp bạn có thể mua thiết bị điện tử qua kênh online.
Tuy nhiên bạn cũng cần chú ý rằng, để mua qua kênh này thì cần phải lựa chọn một đơn vị bán hàng uy tín, có thể so sánh giá với các bên khác (nếu có), chế độ đổi trả hàng theo yêu cầu. Ngoài ra cũng cần cung cấp thêm những điều kiện như hỗ trợ lắp đặt hay phí ship với quãng đường ngắn.
Nếu bạn đang băn khoăn chưa biết lựa chọn một địa điểm để mua hàng, hãy đến với Kỹ Sư Điện Máy. Tại đây, bạn có thể đến tại cửa hàng hoặc mua hàng qua kênh online một cách dễ dàng và thuận tiện. Nhân viên của Kỹ Sư Điện Máy sẽ giúp bạn lựa chọn chính xác sản phẩm mà bạn cần. Ngoài ra còn có thêm những ưu đãi như tư vấn miễn phí phòng mẫu, hỗ trợ phí ship hàng... Kỹ Sư Điện Máy chắc chắn sẽ làm cho bạn hài lòng ngay từ lần mua sắm đầu tiên.