Tiếng Anh 8 – Global Success - Sách bài tập được biên soạn để giúp học sinh củng cố và mở rộng kiến thức ngôn ngữ và kĩ năng giao tiếp tiếng Anh các em đã học trong Tiếng Anh 8 – Global Success - Sách học sinh. Sách gồm 12 đơn vị bài tập ứng với 12 đơn vị bài học trong Tiếng Anh 8 – Global Success - Sách học sinh và 4 bài tự kiểm tra (Test yourself). MỖI ĐƠN VỊ BÀI TẬP GỒM NĂM PHẦN • PRONUNCIATION cũng cố khả năng phát âm, khả năng nhận biết của học sinh về những âm được phát âm giống nhau và những âm được phát âm khác nhau trong tù, nhận biết và sử dụng đúng trọng âm từ, trọng âm câu, và ngữ điệu trong câu. • VOCABULARY & GRAMMAR củng cố những từ và cấu trúc ngữ pháp học sinh đã học và mở rộng khối lượng từ vựng của các em thông qua các dạng bài tập khác nhau. • SPEAKING củng cố khả năng nói học sinh đã học thông qua các hình thức như: nhìn (sơ đồ, tranh, vv.) và thực hành nói, điền thông tin vào hội thoại và thực hành nói, viết và thực hành nói, trả lời các câu hỏi thông qua nổi, vv. • READING củng cố và phát triển kĩ năng đọc hiểu của học sinh ở cấp độ đoạn văn và đoạn thoại ngắn thông qua các hình thức đọc và chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống, đọc và tự tìm từ đúng để điền vào chỗ trống, đọc và trả lời câu hỏi, vv. • WRITING củng cố kĩ năng viết câu và viết đoạn văn của học sinh về những chủ đề các em đã học. TEST YOURSELF 1, 2, 3, 4 giúp học sinh tự kiểm tra những nội dung kiến thức và những yêu cầu về kĩ năng các em đã học sau mỗi ba đơn vị bài học, đồng thời làm quen với các dạng bài kiểm tra tiếng Anh theo chuẩn quốc tế. Các bài tập trong Tiếng Anh 8 – Global Success - Sách bài tập đa dạng, phong phú, bám sát ngữ pháp, từ vựng và chủ đề trong Tiếng Anh 8 – Global Success - Sách học sinh. Sách có nhiều tranh minh hoạ sinh động nhằm hỗ trợ học sinh liên hệ hình ảnh với từ ngữ và tình huống trong khi làm bài tập và thực hành giao tiếp. Tập thể tác giả hi vọng Tiếng Anh 8– Global Success – Sách bài tập sẽ là một phương tiện hỗ trợ tốt cho học sinh lớp 8 học tiếng Anh. Chúc các em học tiếng Anh thành công! CÁC TÁC GIẢ
Unit 18. At the shopping centre
- Từ vựng chỉ đồ vật và đơn vị tiền tệ
- Hỏi vị trí của địa điểm nào đó
- Một số cụm từ chỉ hoạt động và trạng từ đi kèm
- Hỏi lý do thích loài động vật nào đó
Cụm từ chỉ những hoạt động ở điểm cắm trại
Thì quá hiện tại tiếp diễn: Hỏi xem ai đó đang làm gì (với chủ ngữ số ít và số nhiều)
II. Rearrange the given words to make a correct sentence.
1. not/ shops/ There are/ my/ in/ town/ many
_____________________________________________.
_____________________________________________?
_____________________________________________.
_____________________________________________?
III. Writing: Write about where you live.
3. What does your neighborhood have?
I. Read and complete the sentence. The first letter of the word is given.
1. A worker works at a f _ _ _ _ _ _.
2. A farmer works on a f _ _ _.
3. A doctor works at a h _ _ _ _ _ _ _.
4. A nurse works at a n _ _ _ _ _ _ h _ _ _
2. Where does your sister _______?
4. _______ your mother a teacher? – Yes, she is.
5. My grandfather works ______ a farm.
I. Rearrange the given words to make a correct sentence.
_____________________________________________.
2. brother/ My/ hair/ has/ long
_____________________________________________.
_____________________________________________.
4. your/ like?/ What/ look/ does/ grandmother
_____________________________________________
5. mother/ His/ eyes/ round/ has
_____________________________________________.
II. Writing: Describe people in your family.
1. How many people are there in your family?
2. What does you father/mother/brother/sister... look like?
I. Choose the correct answer to complete the phrases.
help with the cooking: giúp đỡ việc nấu ăn
II. Rearrange the given words to make a correct sentence.
1. my mum/ the cooking/ I/ in/ help/ the evening./ with
_________________________________________________
2. at/ the washes/ dad/ My/ dishes/ noon.
_________________________________________________
3. Saturdays./ do/ I/ housework/ a lot of/ on
_________________________________________________
4. you/ and your parents/ in/ What/ do/ the morning?/do/
_________________________________________________
5. dinner./ We/ the evening/ in/ have/ together
_________________________________________________
1. Where does your brother go on Sundays?
B. She is at the shopping centre.
3. Where is your mum on Sundays?
C. He goes to the sports centre.
5. Where are your sisters on Saturdays?
II. Write about what your family members often do on the weekends.
I. Read and complete. The first letters of the word is given.
1. I wan to buy some bread. Let’s go to the b________.
2. Do you want to go to the f_______ s_______ with me? I need to buy some food.
3. I like reading books. I often go to the b________.
4. Let’s go to the w_____ p______ to have some fun!
II. Choose the correct answers.
1. What was the weather _______ last weekend?
3. Do you want _______ go the the bookshop?
4. Sorry, I ______ go to the bakery with you. I’m doing my homework.
5. _______ the weather like today?
6. It ________ rainy in Da Lat last weekend.
7. Do you want to go to the water park with me? – Great! __________.
1. ______ can I get to the bookshop?
2. Go straight, then turn right ______ the bakery.
5. There’s a shopping centre ______ Pham Ngoc Thach street.
Unit 18. At the shopping centre
I. Rearrange the given words to make a correct sentence.
1. skirt/ dong./ 120.000/ That/ is
________________________________________
2. shoe shop/ The/ near/ is/ bakery./ the
________________________________________
3. much/ that/ is/ How/ school bag?
________________________________________
________________________________________
5. get/ How/ I/ can/ to/ the bakery?
________________________________________
II. Writing: Write about animals you see in the zoo.
2. What are they doing when you see them?
3. What animal do you like most? Why?
10. What ________ Ha and Lucy doing?
II. Rearrange the given words to make a correct sentence.
1. There are not many shops in my town.
(Không có nhiều cửa hàng trong thị trấn của tôi.)
III. Writing: Write about where you live.
I live at 382 Ngo Quyen street. My house is not big, but it’s not small. There are some plants around my house. There is a bakery next to my house. Bread there is good. There is a also a shoe store opposite my house. My mother ofthe buys shoes there. There is a cinema near my house. Sometimes I come there with my friends. I love my house.
I. Read and complete the sentence. The first letter of the word is given.
1. A worker works at a factory.
(Một công nhân thì làm việc ở nhà máy.)
(Một người nông dân thì làm việc ở trang trại.)
3. A doctor works at a hospital.
(Một bác sĩ thì làm việc ở bệnh viện.)
4. A nurse works at a nursing home.
(Một y tá thì làm việc ở một viện dưỡng lão.)
Cấu trúc hỏi xem ai đó làm nghề gì: What + do/does + S + do?
Chủ ngữ trong câu này là “your father” nên ta dùng trợ động từ “does”.
Trong câu hỏi đã có sự xuất hiện của trợ động từ (trong trường hợp này là trợ động từ “does”) thì động từ chính trong câu ta giữ ở dạng nguyên thể.
Chủ ngữ trong câu này là “she”, là ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu cần được chia. Trường hợp này ta thêm “s” vào sau động từ.
(Cô ấy làm việc tại một bệnh viện.)
Cấu trúc câu hỏi có phải ai đó làm nghề gì không: To be + S + a/an + N?
Chủ ngữ trong câu này là “your mother”, là ngôi thứ 3 số ít nên ta dùng kèm động từ to be “is”.
Is your mother a teacher? – Yes, she is.
(Mẹ của bạn là một giáo viên phải không? – Đúng vậy.)
work on a farm: làm việc ở một nông trại
My grandfather works on a farm.
(Ông của tôi làm việc ở một nông trại.)
I. Rearrange the given words to make a correct sentence.
4. What does your grandmother look like?
(Bà của bạn trông như thế nào?)
(Mẹ của anh ấy có đôi mắt tròn.)
II. Writing: Describe people in your family.
There are five people in my family. My father is tall and strong. He has a traight nose. My mother is tall and thin. She has long hai. Her eyes are bigs. My sister is short and thin. She has short hair and an oval face. My grandmother is tall and thin. She has gray hair. She has round eyes.
I. Choose the correct answer to complete the phrases.
1. clean the floor: lau sàn nhà
2. help with the cooking: giúp đỡ việc nấu ăn
4. wash the dishes: rửa bát đĩa
5. in the afternoon: vào buổi chiều
II. Rearrange the given words to make a correct sentence.
1. I help my mum with the cooking in the evening.
(Tôi giúp mẹ tôi nấu ăn vào buổi tối.)
2. My dad washes the dishes at noon.
(Bố tôi rửa bát đĩa vào buổi trưa.)
3. I do a lot of housework on Saturdays.
(Tôi làm rất nhiếu việc nhà vào những ngày thứ Bảy.)
4. What do you and your parents do in the morning?
(Bạn và bố mẹ bạn làm gì vào buổi sáng?)
5. We have dinner in the evening.
(Chúng tôi ăn tối cùng nhau vào buổi tối.)
Where does your brother go on Sundays?
(Anh trai bạn đi đâu vào những ngày Chủ Nhật?
Anh ấy đến trung tâm thể thao.)
(Mẹ bạn ở đâu vào những ngày Chủ Nhật?
Where are your sisters on Saturdays?
(Các chị gái của bạn ở đâu vào những ngày thứ Bảy?
II. Write about what your family members often do on the weekends.
People in my family do many things on the weekends, because we have a lot of time. On Saturdays, my father often go to the sports centers to play tennis. I and my mother often shopping at the mall. My sister usually hang out with her friends. They go to the cinema. On Sundays, my family has dinner at out favourite restaurant. I love spending time with my family.
I. Read and complete. The first letters of the word is given.
1. I wan to buy some bread. Let’s go to the bakery.
(Tôi muốn mua chút bánh mì. Cùng đến tiệm bánh đi.)
2. Do you want to go to the food stall with me? I need to buy some food.
(Cậu có muốn đến gian hàng thực phẩm cùng tớ không? Tớ cần mua chút đồ ăn.)
3. I like reading books. I often go to the bookshop.
(Tôi thích đọc sách. Tôi thường xuyên đến hiệu sách.)
4. Let’s go to the water park to have some fun!
(Cùng đến công viên nước để vui chơi đi!)
II. Choose the correct answers.
What was the weather like last weekend?
(Thời tiết cuối tuần trước như thế nào?)
Do you want to go go the the bookshop?
(Bạn có muốn đi đến hiệu sách không?)
Sorry, I can’t go to the bakery with you. I’m doing my homework.
(Xin lỗi, tớ không thể đi đến tiệm bánh với bạn được. Tớ đang làm bài tập về nhà.)
(Thời tiết ngày hôm nay thế nào?)
It was rainy in Da Lat last weekend.
(Trời mưa ở Đà Lạt cuối tuần trước.)
Do you want to go to the water park with me? – Great! Let’s go.
(Cậu có muốn đi đến công viên nước cùng tớ không? – Tuyệt đó! Hãy cùng đi nào.)
(Làm thế nào để tôi có thể đến được hiệu sách?)
Go straight, then turn right at the bakery.
(Đi thẳng, sau đó rẽ phải ở tiệm bánh.)
(Biển báo đó có nghĩa là “Dừng lại”.)
There’s a shopping centre in Pham Ngoc Thach street.
(Có một trung tâm mua sắm trên đường Phạm Ngọc Thạch.)